Triển khai GB 3087, GB/T 5310, DIN 17175, EN 10216, ASME SA-106/SA-106M, ASME SA-192/SA-192M, ASME SA-209/SA-209M, ASMESa-210 /SA-210M, ASME SA-213/SA-213M, ASME SA-335/SA-335M, JIS G 3456, JIS G 3461, JIS G 3462 và các tiêu chuẩn liên quan khác.
| Tên chuẩn | Tiêu chuẩn | Cấp thép thông dụng |
| Ống thép liền mạch cho nồi hơi áp suất cao | Tiêu chuẩn GB/T5310 | 20G、25MnG、15MoG、15CrMoG、12Cr1MoVG、12Cr2MoG、15Ni1MnMoNbCu、10Cr9Mo1VNbN |
| Ống thép cacbon liền mạch chịu nhiệt độ cao | Tiêu chuẩn ASME SA-106/ SA-106M | B, C |
| Ống nồi hơi thép cacbon liền mạch cho áp suất cao | Tiêu chuẩn ASME SA-192/ SA-192M | Tiêu chuẩn ASME SA-192/ SA-192M |
| Ống thép hợp kim cacbon molypden liền mạch dùng cho nồi hơi và bộ siêu nhiệt | Tiêu chuẩn ASME SA-209/ SA-209M | T1, T1a, T1b |
| Ống carbon trung bình liền mạch cho nồi hơi và bộ siêu nhiệt | ASME SA-210/ SA-210M | A-1,C |
| Ống hợp kim ferritic và austenitic liền mạch cho nồi hơi, bộ siêu nhiệt và bộ trao đổi nhiệt | Tiêu chuẩn ASME SA-213/ SA-213M | T2, T5, T11, T12, T22, T91 |
| Ống thép hợp kim ferritic liền mạch danh nghĩa cho nhiệt độ cao | Tiêu chuẩn ASME SA-335/ SA-335M | P2, P5, P11, P12, P22, P36, P9, P91, P92 |
| Ống thép liền mạch làm bằng thép chịu nhiệt | Tiêu chuẩn DIN17175 | St35.8、St45.8、15Mo3、13CrMo44、10CrMo910 |
| Ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực | EN10216 | P195GH、P235GH、P265GH、13CrMo4-5、10CrMo9-10、15NiCuMoNb5-6-4、X10CrMoVNb9-1 |
Thời gian đăng: 02-12-2021