API5Lống thép đường ống
Cấp thép: L360 hoặc X52 (PSL1)
Yêu cầu về thành phần hóa học:
C: ≤0,28 (không liền mạch) ≤0,26 (hàn)
Mn: ≤1,40
P: ≤0,030
S: ≤0,030
Cu: 0,50 hoặc ít hơn
Ni: ≤0,50
Cr: ≤0,50
Mo: ≤0,15
*V+Nb+Ti: ≤0,15
* Hàm lượng mangan có thể tăng 0,05% cho mỗi 0,01% hàm lượng carbon giảm, tối đa là 1,65%
Yêu cầu về tính chất cơ học:
Giới hạn chảy: ≥360Mpa
Độ bền kéo: ≥460Mpa
Cường độ chịu kéo mối hàn của ống thép hàn: ≥460Mpa
Độ giãn dài: ≥1940* AXC0.2/4600.9 , trong đó AXC là diện tích mặt cắt ngang của mẫu kéo
Dung sai đường kính ngoài của ống thép:
| Đường kính ngoài D mm | Độ lệch đường kính ngoài cuối mm | |
| Ống thép liền mạch | Ống thép hàn | |
| < 60,3 | -0,8, +0,4 | |
| 60,3 D hoặc ít hơn 168,3 hoặc ít hơn | -0,4, +1,6 | |
| 168,3 < D≤610 | ±0,005D, nhưng tối đa ±1,6 | |
| 610 < D≤1422 | + / - 2.0 | + / - 1,6 |
| > 1422 | Theo thỏa thuận | |
Tường độ dày sức chịu đựng of thép đường ống:
| Độ dày thành t mm | Dung sai mm |
| Ống thép liền mạch | |
| 4.0 hoặc thấp hơn | +0,6, -0,5 |
| 4 < t < 25 | +0,150 tấn, -0,125 tấn |
| 25 hoặc cao hơn | +3,7 hoặc +0,1t, tùy theo số nào lớn hơn -3,0 hoặc -0,1t, lấy số lớn hơn |
| Ống hàn | |
| 5.0 hoặc thấp hơn | + / - 0,5 | |
| 5.0 | Cộng hoặc trừ 0,1 t | |
| 15 | hoặc nhiều hơn | + / - 1,5 |
Giao diện lập trình ứng dụng (API) 5L đường ống đường ống
Thép cấp: L360N or X52N(PSL2)
Hóa chất thành phần yêu cầu:
C: ≤0,24
Si: ≤0,45
Mn: ≤1,40
P: ≤0,025
S: ≤0,015
V: ≤0,10
Lưu ý:≤0,05
Ti: ≤0,04
Đồng: ≤0,50
Ni: ≤0,30
Cr: ≤0,30
Mo: ≤0,15
V+Nb+Ti: ≤0,15
* Hàm lượng mangan có thể tăng 0,05% cho mỗi 0,01% hàm lượng carbon giảm, tối đa là 1,65%.
* Không được phép cố ý thêm bo, B dư≤0,001%
Cacbon tương đương:
CEPcm : ≤0.25
CEIIW: ≤0,43
* Sử dụng CE khi hàm lượng cacbon lớn hơn 0,12% và sử dụng CE IIW khi hàm lượng cacbon P cm nhỏ hơn hoặc bằng 0,12%.
CEP cm = C+Si/30+Mn/20+Cu/20+Ni/60+Cr/20+Mo/15+V/10+5B
Nếu kết quả phân tích nấu chảy của B nhỏ hơn 0,0005% thì không cần đưa phân tích nguyên tố B vào phân tích sản phẩm và hàm lượng B có thể được coi là bằng không trong phép tính CEP cm tương đương cacbon.
CEIIW =C+Mn/6 (C+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/ 15
Cơ khí của cải yêu cầu:
Giới hạn chảy: 360-530Mpa
Độ bền kéo: 460-760Mpa
Tỷ lệ năng suất: ≤0,93 (chỉ áp dụng cho ống thép D > 323,9mm)
Cường độ chịu kéo mối hàn của ống thép hàn: ≥460Mpa
Độ giãn dài tối thiểu: = 1940* AXC0.2/4600.9 , trong đó AXC là diện tích mặt cắt ngang của mẫu kéo.
Kiểm tra va đập ống CVN
Nhiệt độ thử nghiệm 0 。C
| Chỉ định đường kính ngoài là D mm | CVN kích thước đầy đủNăng lượng hấp thụKVJ |
| 508 hoặc ít hơn | 27 |
| > 508 đến 762 | 27 |
| > 762 đến 914 | 40 |
| > 914 đến 1219 | 40 |
| > 1219 đến 1422 | 40 |
| > 1422 đến 2134 | 40 |
Bên ngoài đường kính sức chịu đựng of thép đường ống:
| Đường kính ngoài D mm | Độ lệch đường kính ngoài cuối | |
| Ống thép liền mạch | Ống thép hàn | |
| < 60,3 | -0,4, +0,8 | |
| 60,3 D hoặc ít hơn 168,3 hoặc ít hơn | -0,4, +1,6 | |
| 168,3 < D=610 | ±0,005D, nhưng tối đa ±1,6 | |
| 610 < D=1422 | + / - 2.0 | + / - 1,6 |
| > 1422 | Theo thỏa thuận | |
Tường độ dày sức chịu đựng of thép đường ống:
| Độ dày thành t mm | Dung sai |
| Ống thép liền mạch | |
| 4.0 hoặc thấp hơn | +0,6, -0,5 |
| 4 < t < 25 | +0,150 tấn, -0,125 tấn |
| 25 hoặc cao hơn | +3,7 hoặc +0,1t, tùy theo số nào lớn hơn -3.0 hoặc -0.1t, lấy lớn hơn |
| Ống hàn | |
| 5.0 hoặc thấp hơn | + / - 0,5 |
| 5.0 < t < 15 | Cộng hoặc trừ 0,1 t |
| 15 hoặc nhiều hơn | + / - 1,5 |
Thời gian đăng: 26-09-2023