Tổng quan về ống lò hơi
Grade:
Ống thép liền mạch cho nồi hơi áp suất cao/thấp và trung bình | 10.20 v.v. | Ống thép liền mạch có kết cấu cacbon chất lượng cao dùng để sản xuất các loại nồi hơi áp suất thấp và trung bình. | |
SA106B, SA106C | |||
SA179/ SA192/ SA210A1, SA210C/ T11, T12, T22, | ASMESA179/192/210/213 | ||
P11, P12, P22, P23, P36, P91, P92 | |||
ST35.8, ST45.8, 15Mo3, 13CrMo44, 10CrMo910 | DIN17175 | ||
P195GH, P235GH, P265GH, 16Mo3 | EN10216-2 | ||
20G, 20MnG, 25MnG, 15CrMoG, 12Cr1MoVG, 12Cr2MoG | GB5310 |
Lưu ý: Kích thước khác cũng có thể được cung cấp sau khi tham khảo ý kiến khách hàng
GB5310-2008Thành phần hóa học | ||||||||||||||||||||||
no | cấp | Thành phần hóa học % | Tính chất cơ học | |||||||||||||||||||
|
| C | Si | Mn | Cr | Mo | V | Ti | B | Ni | Thay thế | Cu | Nb | N | W | P | S | Độ kéo căng | Năng suất | Mở rộng | Tác động (J) | sự khéo tay |
1 | 20G | 0,17- | 0,17- | 0,35- | ≤ | ≤ | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 410- | ≥ | 24/22% | 40/27 | — |
2 | 20MnG | 0,17- | 0,17- | 0,70- | ≤ | ≤ | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 415- | ≥ | 22/20% | 40/27 | — |
3 | 25MnG | 0,22- | 0,17- | 0,70- | ≤ | ≤ | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 485- | ≥ | 20/18% | 40/27 | — |
4 | 15 tháng 3 | 0,12- | 0,17- | 0,40- | ≤ | 0,25- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 450- | ≥ | 22/20% | 40/27 | — |
6 | 12CrMoG | 0,08- | 0,17- | 0,40- | 0,40- | 0,40- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 410- | ≥ | 21/19% | 40/27 | — |
7 | 15CrMoG | 0,12- | 0,17- | 0,40- | 0,80- | 0,40- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 440- | ≥ | 21/19% | 40/27 | — |
8 | 12Cr2MoG | 0,08- | ≤ | 0,40- | 2.00- | 0,90- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 450- | ≥ | 22/20% | 40/27 | — |
9 | 12Cr1MoVG | 0,08- | 0,17- | 0,40- | 0,90- | 0,25- | 0,15- | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 470- | ≥ | 21/19% | 40/27 | — |
10 | 12Cr2MoWVTiB | 0,08- | 0,45- | 0,45- | 1.60- | 0,50- | 0,28- | 0,08- | 0,002- | ≤ | — | ≤ | — | — | 0,30- | ≤ | ≤ | 540- | ≥ | 18/-% | 40/- | — |
11 | 10Cr9Mo1VNbN | 0,08- | 0,20- | 0,30- | 8.00- | 0,85- | 0,18- | ≤ | — | ≤ | ≤ | ≤ | 0,06- | 0,030- | — | ≤ | ≤ | ≥ | ≥ | 20/16% | 40/27 | ≤ |
12 | 10Cr9MoW2VNbBN | 0,07- | ≤ | 0,30- | 8.50- | 0,30- | 0,15- | ≤ | 0,0010- | ≤ | ≤ | ≤ | 0,40- | 0,030- | 1,50- | ≤ | ≤ | ≥ | ≥ | 20/16% | 40/27 | ≤ |
Lưu ý: Alt là hàm lượng holo-al cấp 2 08Cr18Ni11NbFG của “FG” là hạt mịn trung bình, a. không có yêu cầu đặc biệt, không thể thêm thành phần hóa học khác b. cấp 20G của Alt ≤ 0,015%, không yêu cầu làm việc, nhưng phải hiển thị trên MTC
Tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn ASTM
Tiêu chuẩn 2:
ASTM A213-2001, ASTM A213M-2001, ASTM A335-2006, ASTM A672-2006, ASTM
A789-2001, ASTM A789M-2001
Nhóm lớp:
A53-A369
Cấp:
A335P1, A335 P11, A335 P12, A335 P5, A335 P9, A335 P91, A335 P92
Hình dạng phần:
Tròn
Đường kính ngoài (tròn):
6 - 914mm
Nơi xuất xứ:
Công ty TNHH Ống thép Hengyang Valin
Công ty TNHH Thép Hồ Bắc Xinyegang
Công ty TNHH Thép đặc biệt Daye,
Công ty TNHH ống thép Dương Châu Thừa Đức
Baosteel
Ứng dụng:
Ống nồi hơi
Độ dày:
1 - 80mm
Xử lý bề mặt:
Dầu
Chứng nhận:
Tiêu chuẩn ISO
CE
IBR
EN10204-2004 loại 3.2
Báo cáo kiểm tra BV/SGS/TUV
Kỹ thuật:
Vẽ nguội
cán nóng/cán
Mở rộng nóng/mở rộng
Hợp kim hay không:
Hợp kim
Ống đặc biệt:
ống nồi hơi
Tên sản phẩm:
Ống thép hợp kim A335 P11 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P12 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P5 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P9 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P91 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P92 cho nồi hơi
Từ khóa:
Ống thép hợp kim A335 P11
Ống thép hợp kim A335 P12
Ống thép hợp kim A335 P5
Ống thép hợp kim A335 P9
Ống thép hợp kim A335 P91
Ống thép hợp kim A335 P92
Tên thương hiệu:
ỐNG SANON
BAO THÉP
TPCO
ỐNG DAYE
ỐNG CHENGDE
ỐNG VALIN
Bộ bảo vệ đầu cuối:
Đơn giản
Vát
Kiểu:
SML
Chiều dài:
5-12 phút
MTC:
Tiêu chuẩn EN10204.3.2B
Xử lý nhiệt:
Đúng
Thứ cấp hay không:
mới
Không phải thứ cấp
Khả năng cung cấp
Ống thép hợp kim A335 P11 2000 tấn mỗi tháng
Ống thép hợp kim A335 P12 2000 tấn mỗi tháng
Ống thép hợp kim A335 P5 2000 tấn mỗi tháng
Ống thép hợp kim A335 P9 2000 tấn mỗi tháng
Ống thép hợp kim A335 P91 2000 tấn mỗi tháng
Ống thép hợp kim A335 P92 2000 tấn mỗi tháng
Đóng gói & Giao hàng
Chi tiết đóng gói
Ống thép hợp kim A335 p22 dùng để đóng gói nồi hơi: Đóng gói theo bó và trong hộp gỗ chắc chắn
Cảng
Thượng Hải
Thiên Tân
Thời gian dẫn
6-8 tuần
Sự chi trả:
LC
TT
Đ/P
NHƯ ĐÃ THẢO LUẬN
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
1~ Kiểm tra nguyên liệu đầu vào
2~ Phân loại nguyên liệu thô để tránh nhầm lẫn cấp thép
3~ Đầu gia nhiệt và búa để kéo nguội
4~ Kéo nguội và cán nguội, kiểm tra trực tuyến
5~ Xử lý nhiệt, +A, +SRA, +LC, +N, Q+T
6~ Nắn thẳng-Cắt theo chiều dài quy định-Kiểm tra đo lường thành phẩm
7~Kiểm tra cơ học tại phòng thí nghiệm riêng với Độ bền kéo, Độ bền chảy, Độ giãn dài, Độ cứng, Độ va đập, Cấu trúc vi mô, v.v.
8~ Đóng gói và lưu kho.


