1. Phạm vi và Phân loại
Quy trình sản xuất: Áp dụng cho các ống thép hàn như hàn điện trở (ERW) và hàn hồ quang chìm (SAW).
Phân loại: Được phân loại thành Loại A (cấp cơ bản) và Loại B (cấp nâng cao) theo mức độ nghiêm ngặt của quá trình kiểm tra. P355NH thường được giao là Loại B.
2. Điều kiện giao hàng chung
Chất lượng bề mặt: Không có khuyết tật như vết nứt và nếp gấp. Có thể có một ít cặn oxit (không ảnh hưởng đến việc kiểm tra).
Đánh dấu: Mỗi ống thép phải được đánh dấu số tiêu chuẩn, cấp thép (P355NH), kích thước, số lò, v.v. (EN 10217-1).
Dung sai kích thước (EN 10217-1)
| Tham số | Yêu cầu dung sai loại B (áp dụng cho P355NH) | Phương pháp thử nghiệm (EN) |
| Đường kính ngoài (D) | ±0,75% D hoặc±1.0mm (giá trị lớn hơn) | Tiêu chuẩn ISO 8502 |
| Độ dày thành (t) | +10%/-5% t (t≤15mm) | Đo độ dày siêu âm (EN 10246-2) |
| Chiều dài | +100/-0 mm (chiều dài cố định) | Đo khoảng cách bằng tia laser |
Chi tiết quy trình chính của ống thép P355NH
1. Kiểm soát quá trình hàn (EN 10217-3)
Ống thép ERW:
Xử lý nhiệt trực tuyến là cần thiết sau khi hàn tần số cao (sưởi ấm cảm ứng đến 550~600℃và làm mát chậm).
Kiểm soát đùn mối hàn:≤Độ dày thành 10% (để tránh sự kết hợp không hoàn toàn).
Ống thép SAW:
Hàn nhiều dây (2~4 dây), đầu vào nhiệt≤35 kJ/cm (để ngăn chặn hạt HAZ bị thô hơn).
- Tiêu chuẩn xử lý nhiệt (EN 10217-3 + EN 10028-3)
| Quá trình | tham số | Mục đích |
| Chuẩn hóa (N) | 910±10×1,5 phút/mm, làm mát bằng không khí | Tinh chế hạt đạt tiêu chuẩn ASTM 6~8 |
| Ủ giảm ứng suất (SR) | 580~620×2 phút/mm, làm mát lò (≤200℃/giờ) | Loại bỏ ứng suất dư hàn |
3. Thử nghiệm không phá hủy (EN 10217-1 + EN 10217-3)
Kiểm tra UT:
Độ nhạy:ΦLỗ đáy phẳng 3,2mm (EN ISO 10893-3).
Phạm vi phủ sóng: 100% mối hàn + 10mm vật liệu gốc ở cả hai mặt.
Kiểm tra áp suất nước:
Áp suất thử nghiệm = 2×áp suất làm việc cho phép (tối thiểu 20MPa, giữ áp suất≥15 giây).
Yêu cầu bổ sung cho các ứng dụng đặc biệt
1. Độ bền va đập ở nhiệt độ thấp (-50℃)
Các điều khoản thỏa thuận bổ sung:
Năng lượng tác động≥60J (trung bình), mẫu đơn≥45J (EN ISO 148-1).
Sử dụng quá trình khử oxy tổng hợp Al+Ti để giảm hàm lượng oxy (≤30 trang/phút).
2. Độ bền chịu nhiệt độ cao (300℃)
Kiểm tra bổ sung:
Độ bền kéo đứt 10^5 giờ≥150 MPa (ISO 204).
Dữ liệu kéo ở nhiệt độ cao (Rp0.2@300℃≥(cần áp suất tối thiểu là 300 MPa).
3. Yêu cầu về khả năng chống ăn mòn
Quy trình tùy chọn:
Đánh bóng tường bên trong (mức Sa 2.5, EN ISO 8501-1).
Tường ngoài được phủ hợp kim Zn-Al (150g/m², Phụ lục B của EN 10217-1).
Tài liệu và chứng nhận chất lượng (EN 10217-1)
Giấy chứng nhận kiểm tra:
Giấy chứng nhận EN 10204 3.1 (nhà máy thép tự kiểm tra) hoặc Giấy chứng nhận 3.2 (chứng nhận của bên thứ ba).
Phải bao gồm: thành phần hóa học, tính chất cơ học, kết quả NDT, đường cong xử lý nhiệt.
Đánh dấu đặc biệt:
Ống nhiệt độ thấp được đánh dấu bằng "LT" (-50℃).
Ống chịu nhiệt độ cao được đánh dấu bằng "HT" (+300℃).
Các vấn đề thường gặp và giải pháp
| Hiện tượng vấn đề | Phân tích nguyên nhân | Giải pháp (Dựa trên Tiêu chuẩn) |
| Năng lượng va đập của mối hàn không đủs | hạt HAZ thô | điều chỉnh nhiệt độ hàn đầu vào≤25 kJ/cm (EN 1011-2) |
| Rò rỉ thử thủy lực | Thông số máy duỗi thẳng không đúng | Kiểm tra lại UT toàn bộ đoạn ống + kiểm tra chụp X-quang tại chỗ (EN ISO 10893-5) |
| Độ lệch kích thước (độ bầu dục) | Thông số máy duỗi thẳng không đúng | Làm thẳng lại (EN 10217-1) |
Bằng cách kết hợp các điều khoản chung của BS EN 10217-1 với các yêu cầu đặc biệt của BS EN 10217-3, chất lượng của toàn bộ quy trình ống thép P355NH từ lựa chọn vật liệu đến chấp nhận thành phẩm có thể được kiểm soát hoàn toàn. Khi mua, nên trích dẫn rõ ràng phiên bản tiêu chuẩn (như BS EN 10217-3:2002+A1:2005) và các thỏa thuận kỹ thuật bổ sung (như -50℃yêu cầu về tác động) trong hợp đồng.
Thời gian đăng: 28-05-2025